Ra đời vào ngày 06 tháng 3 năm 2012, Kiếm Thế VNG khi đó xuất hiện như 1 bản Kiếm Thế Private đầu tiên được vận hành bởi 1 đội ngũ yêu Kiếm Thế, trải qua bao thăng trầm, thương hiệu Kiem The VNG vẫn ổn định, duy trì tới nay. Dẫu có không ít hơn 1 lần, tưởng chừng như thương hiệu này đã phải bỏ, tuy nhiên với sự yêu mến của anh em yêuKiếm Thế, với sự sáng tạo không ngừng nghỉ, team quản trị giờ đây mang lại cho làng game kiem the pritave một sản phẩm có một không hai, với những tính năng và kịch bản hoàn hảo. Chúng ta cùng nhìn lại những cái độc đáo của Kiếm Thế VNG:
Kiếm Thế VNG tự tào là cha đẻ của hệ thống skill 150 hoa mỹ, đẹp mắt:
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh Xuyên - Phản Đòn - Máu Trâu - Cơ Động
Nhược Điểm:
- Đánh dọc không đánh rộng
- Damge không dày nên kết thúc đối thủ không nhanh.
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh Rộng - Phản Đòn - Máu Trâu - Đánh giật mạnh
Nhược Điểm:
- Damge không dày nên kết thúc đối thủ không nhanh.
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Tiếp Cận Nhanh - Máu Trâu - Có skill Bất Tử - Sốc Damge Lớn
Nhược Điểm:
- Đánh hẹp
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Đánh Rộng - Đánh Giật Mạnh - Máu Trâu - Nhiều skill Bất Tử
Nhược Điểm:
- Ít Nhược Điểm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa - Cực Rộng
Đặc Biệt: Đánh Rộng - Damge to - Không cần tăng chính xác - Cơ Động
Nhược Điểm:
- Bị Phản đòn rất rát
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Cơ động - Đánh dồn mục tiêu - Damge dày - Hút Nội Lực
Nhược Điểm:
- Tầm đánh không rộng
- Chịu phản đòn rất đau.
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa - Rộng
Đặc Biệt: Tốc đánh nhanh - Chí Mạng Cao - Sốc damge mạnh
Nhược Điểm:
- Bị phản đòn đau
Ưu Điểm:
Ngũ Hành:Mộc
Khoảng Cách: Đặt Bẫy sẵn - Đánh Tầm Xa
Đặc Biệt: Đặt trận bất tử - Bẫy xếp chồng kết thúc đối thủ nhanh
Nhược Điểm:
- Bị Phản Đòn
- Skill dễ bị né
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh rộng - Né nội công cao - Độc công mạnh - Hồi máu nhanh
Nhược Điểm:
- Skill dồn damge chậm
- Bị áp sát khó đánh
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Combo hay - Áp sát nhanh - Damge dày - Thủ Cao
Nhược Điểm:
- Đánh không rộng
- Bị Phản Damge mạnh
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh xa - Damge dày - Đánh Giật - Sức sống cao - Tốc đánh nhanh
Nhược Điểm:
- Ít Nhược Điểm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh nhanh - Damge dày - Nhiều hiệu ứng
Nhược Điểm:
- Ít nhược điểm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh xuyên - Damge to - Có phản đòn - Miễn nhiễm hiệu ứng - Tàng Hình
Nhược Điểm:
- Ít nhược điểm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Tàng Hình - Chí Mạng Cao - Damge dày - Dồn damge lớn
Nhược Điểm:
- Khó bắt dính địch
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Damge to - Damge dày - Máu Trâu - Hồi máu phũ
Nhược Điểm:
- ít nhược điểm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Hỗ trợ đồng đội phũ - sức sống cao
Nhược Điểm:
- Đánh chậm - Damge không dày
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh rộng - Damge to - Máu trâu - Gây bỏng sát thương lớn
Nhược Điểm:
- Không có skill giữ chân địch
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa - Rộng
Đặc Biệt: Đánh rộng - Damge siêu dày - Máu Trâu - Gây Bỏng
Nhược Điểm:
- Damge bé
- Không có skill giữ chân địch
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh dồn mục tiêu - Damge to - Sốc damge mạnh - Máu Trâu - Đẩy lùi
Nhược Điểm:
- ít nhược điểm
- Dễ né damge sốc
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh dồn mục tiêu - Gây bỏng - Máu Trâu - Đánh giật
Nhược Điểm:
- Damge không dày - khó kết thúc đối thủ
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh nhanh - Damge dày - Choáng giật mạnh
Nhược Điểm:
- ít nhược điểm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh rộng - Choáng Cao - Có khiên mana khỏe - Buff damge nội khủng
Nhược Điểm:
- Ít nhược điểm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh choáng mạnh - Damge sốc - Vòng sáng lợi hại
Nhược Điểm:
- Nổ damge chậm, dễ né đột tử
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh xuyên rất xa - Choáng giật - Đánh kéo đẩy - Damge dày
Nhược Điểm:
- Damge dễ né
Game Kiếm Thế là thể loại game 2D hay nhất, gây cơn sốt từ năm 2009, sau sự thành công vang dội của Võ Lâm Truyền Kỳ và Chinh Đồ. Kiếm Thế ra đời như 1 bản hoàn hảo kết hợp tinh hoa của hệ thống trang bị của Chinh Đồ và Ngũ Hành Tương Sinh - Tương Khắc của Võ lâm. Trong quá trình chơi, chính game thủ là người cảm nhận và sáng tạo ra vô vàn các phối hợp, xây dựng nhân vật, tổ đội kéo xe, tao ra những trận pk vô tiền khoáng hậu.
Kiếm Thế VNG sinh ra đã bổ sung, tạo ra các phái nâng cấp mới, đương nhiên không tránh nhiều thiếu sót, hy vọng sau update này, các bạn có thể chơi lại những phái yêu thích của mình.
Kiếm Thế VNG tự tào là cha đẻ của hệ thống skill 150 hoa mỹ, đẹp mắt:
1 - Hệ Kim: Thiếu Lâm Đao Pháp
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh Xuyên - Phản Đòn - Máu Trâu - Cơ Động
Nhược Điểm:
- Đánh dọc không đánh rộng
- Damge không dày nên kết thúc đối thủ không nhanh.
2 - Hệ Kim: Quyền Tông
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh Rộng - Phản Đòn - Máu Trâu - Đánh giật mạnh
Nhược Điểm:
- Damge không dày nên kết thúc đối thủ không nhanh.
3 - Hệ Kim: Thiên Vương Thương
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Tiếp Cận Nhanh - Máu Trâu - Có skill Bất Tử - Sốc Damge Lớn
Nhược Điểm:
- Đánh hẹp
4 - Hệ Kim: Thiên Vương Chùy
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Kim
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Đánh Rộng - Đánh Giật Mạnh - Máu Trâu - Nhiều skill Bất Tử
Nhược Điểm:
- Ít Nhược Điểm
5 - Hệ Mộc: Tinh Túc
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa - Cực Rộng
Đặc Biệt: Đánh Rộng - Damge to - Không cần tăng chính xác - Cơ Động
Nhược Điểm:
- Bị Phản đòn rất rát
6 - Hệ Mộc: Ngũ Độc Đao
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Cơ động - Đánh dồn mục tiêu - Damge dày - Hút Nội Lực
Nhược Điểm:
- Tầm đánh không rộng
- Chịu phản đòn rất đau.
7 - Hệ Mộc: Đường Môn Tụ Tiễn
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa - Rộng
Đặc Biệt: Tốc đánh nhanh - Chí Mạng Cao - Sốc damge mạnh
Nhược Điểm:
- Bị phản đòn đau
8 - Hệ Mộc: Đường Môn Hãm Tĩnh (Bẫy)
Ưu Điểm:
Ngũ Hành:Mộc
Khoảng Cách: Đặt Bẫy sẵn - Đánh Tầm Xa
Đặc Biệt: Đặt trận bất tử - Bẫy xếp chồng kết thúc đối thủ nhanh
Nhược Điểm:
- Bị Phản Đòn
- Skill dễ bị né
9 - Hệ Mộc: Minh Giáo Kiếm
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh rộng - Né nội công cao - Độc công mạnh - Hồi máu nhanh
Nhược Điểm:
- Skill dồn damge chậm
- Bị áp sát khó đánh
10 - Hệ Mộc: Minh Giáo Chùy
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Mộc
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Combo hay - Áp sát nhanh - Damge dày - Thủ Cao
Nhược Điểm:
- Đánh không rộng
- Bị Phản Damge mạnh
11 - Hệ Thủy: Tiêu Dao Kiếm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh xa - Damge dày - Đánh Giật - Sức sống cao - Tốc đánh nhanh
Nhược Điểm:
- Ít Nhược Điểm
12 - Hệ Thủy: Đoàn Thị Kiếm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh nhanh - Damge dày - Nhiều hiệu ứng
Nhược Điểm:
- Ít nhược điểm
13 - Hệ Thủy: Thúy Yên Kiếm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh xuyên - Damge to - Có phản đòn - Miễn nhiễm hiệu ứng - Tàng Hình
Nhược Điểm:
- Ít nhược điểm
14 - HệThủy: Thúy Yên Đao
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Cận Chiến
Đặc Biệt: Tàng Hình - Chí Mạng Cao - Damge dày - Dồn damge lớn
Nhược Điểm:
- Khó bắt dính địch
15 - Hệ Thủy: Nga My Chưởng
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Damge to - Damge dày - Máu Trâu - Hồi máu phũ
Nhược Điểm:
- ít nhược điểm
16 - Hệ Thủy: Nga My Phụ Trợ (Buff)
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thủy
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Hỗ trợ đồng đội phũ - sức sống cao
Nhược Điểm:
- Đánh chậm - Damge không dày
17 - Hệ Hỏa: Cổ Mộ Kiếm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh rộng - Damge to - Máu trâu - Gây bỏng sát thương lớn
Nhược Điểm:
- Không có skill giữ chân địch
18 - Hệ Hỏa: Thiên Nhẫn Đao
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa - Rộng
Đặc Biệt: Đánh rộng - Damge siêu dày - Máu Trâu - Gây Bỏng
Nhược Điểm:
- Damge bé
- Không có skill giữ chân địch
19 - Hệ Hỏa: Cái Bang Rồng
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh dồn mục tiêu - Damge to - Sốc damge mạnh - Máu Trâu - Đẩy lùi
Nhược Điểm:
- ít nhược điểm
- Dễ né damge sốc
20 - Hệ Hỏa: Cái Bang Bổng
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Hỏa
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh dồn mục tiêu - Gây bỏng - Máu Trâu - Đánh giật
Nhược Điểm:
- Damge không dày - khó kết thúc đối thủ
21 - Hệ Thổ: Toàn Chân Phái
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh nhanh - Damge dày - Choáng giật mạnh
Nhược Điểm:
- ít nhược điểm
22 - Hệ Thổ: Võ Đang Khí
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh rộng - Choáng Cao - Có khiên mana khỏe - Buff damge nội khủng
Nhược Điểm:
- Ít nhược điểm
23 - Hệ Thổ: Côn Lôn Kiếm
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh choáng mạnh - Damge sốc - Vòng sáng lợi hại
Nhược Điểm:
- Nổ damge chậm, dễ né đột tử
24 - Hệ Thổ: Côn Lôn Đao
Ưu Điểm:
Ngũ Hành: Thổ
Khoảng Cách: Tầm Xa
Đặc Biệt: Đánh xuyên rất xa - Choáng giật - Đánh kéo đẩy - Damge dày
Nhược Điểm:
- Damge dễ né
Game Kiếm Thế là thể loại game 2D hay nhất, gây cơn sốt từ năm 2009, sau sự thành công vang dội của Võ Lâm Truyền Kỳ và Chinh Đồ. Kiếm Thế ra đời như 1 bản hoàn hảo kết hợp tinh hoa của hệ thống trang bị của Chinh Đồ và Ngũ Hành Tương Sinh - Tương Khắc của Võ lâm. Trong quá trình chơi, chính game thủ là người cảm nhận và sáng tạo ra vô vàn các phối hợp, xây dựng nhân vật, tổ đội kéo xe, tao ra những trận pk vô tiền khoáng hậu.
Kiếm Thế VNG sinh ra đã bổ sung, tạo ra các phái nâng cấp mới, đương nhiên không tránh nhiều thiếu sót, hy vọng sau update này, các bạn có thể chơi lại những phái yêu thích của mình.